Tìm hiểu chung thông số lốp xe ô tô tải
Tiêu chuẩn chung của lốp xe ô tô tải được quy định rõ ràng để dễ quản lý và sản xuất. Trên thị trường có rất nhiều loại lốp xe tải, mỗi loại đều có kích thước và các thống số lốp xe ô tô tải khác nhau. Chính vì vậy các chủ xe cần nắm rõ những thông tin về loại lốp xe đang sử dụng để thuận tiện lựa chọn những loại lốp thay thế phù hợp
Các thông số trên lốp ô tô tải thường được in ở hông của lốp xe, hông khung cửa của xe ở sát vị trí ghế ngồi của tài xế, hay trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Tuy nhiên đọc các thông số trên lốp xe là cách nhanh chóng và đơn giản nhất
Thông số lốp ô tô
Ý nghĩa thông số lốp xe ô tô tải
Thông thường ký hiệu lốp xe được in phía trước của tên thương hiệu xe tải. Với các chữ cái P, LT, ST, T, C lần lượt có ý nghĩa như sau:
P: lốp dành cho xe con
LT: lốp dành cho xe tải nhẹ
ST: lốp dành cho xe đầu kéo đặc biệt
T: Lốp thay thế tạm thời
C: lốp xe tải chở hàng thương mại, xe tải hạng nặng
Cách đọc thông số lốp xe tải
Cách đọc thông số lốp xe ô tô tải
Ký hiệu P225/70R1691S: nghĩa là độ rộng bề mặt của lốp là 225mm, tỷ lệ phần trăm giữa chiều rộng và chiều cao hông lốp là 70, độ rộng lốp = chiều cao hông lốp x 70%. R là ký hiệu lốp bố thép Radial sử dụng công nghệ sản xuất lốp xe tải hiện đại nhất
10.00R20 là loại lốp được sử dụng nhiều cho các dòng xe tải 9 tấn hiện nay, với kí hiệu bề rộng của mặt lốp là 10inch, đường kính vành lốp xe tải là 20 inch. R là kí hiệu lốp bố thép. Nếu là kí hiệu 10.00-20 là loại lốp bias, tức là lốp bố vải
Cách đọc thông số lốp xe ô tô tải
Chỉ số tải trọng tối đa cho phép là thông số lốp xe ô tô tải quan trọng nhất bởi nhờ vậy có thể biết được khả năng chịu tải tối đa của lốp. Nếu chỉ số này càng lớn đồng nghĩa với khả năng chịu tải của xe càng cao
Chủ xe không nên thay loại lốp có chỉ số tải trọng thấp hơn lốp nguyên bản của nhà sản xuất để đảm bảo an toàn cho xe khi lưu thông trên đường. P225/70R1691S thì chỉ số tải trọng của lốp đang là 91
Chỉ số tốc độ tối đa cho phép được ghi trên thông số lốp xe ô tô tải thể hiện mức chịu tải hàng hóa với một dải tốc độ được quy định. Chữ cái viết tắt cho biết giới hạn tốc độ của từng loại lốp được quy ước:
Q : 160km/h
S: 180km/h
T: 190km/h
U: 200km/h
H: 210km/h
W: 270km/h
Y: 300km/h
Cách đọc thông số kích thước lốp xe ô tô tải
Trên đây là những thông số lốp xe ô tô tải cơ bản, Hyundai Phố Hiến hi vọng sẽ giúp quý khách dễ dàng đọc được những thông tin cơ bản được ghi trên lốp xe để lựa chọn mẫu lốp phù hợp với loại xe tải của mình